Từ điển Thiều Chửu
鬼 - quỷ
① Ma, người chết gọi là quỷ. ||② Quỷ quái. Người tính ấm hiểm gọi là quỷ vực 鬼蜮. ||③ Sao Quỷ, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.

Từ điển Trần Văn Chánh
鬼 - quỷ
① Ma, quỷ: 妖魔鬼怪 Yêu ma quỷ quái; ② (chửi) Đồ, người, con vật, con quỷ: 酒鬼 Người nghiện rượu; 膽小鬼 Đồ nhát gan; 淫鬼 Con quỷ dâm dục; ③ Đáng ghét, đáng trách, đáng nguyền rủa, ghê tởm, khủng khiếp, dễ sợ: 鬼天氣 Khí trời đáng ghét; 鬼地方 Nơi khủng khiếp; ④ Giấu giếm, lén lút, vụng trộm; ⑤ Bí ẩn, xấu xa, mánh khóe, nham hiểm, mờ ám: 心裡有鬼 Trong bụng có điều bí ẩn; 這裡邊有鬼 Trong đó có điều mờ ám; ⑥ (khn) Tinh ma, láu, quỷ, quỷ quyệt, xảo trá: 這孩子眞鬼 Thằng bé ranh ma thật; 誰也鬼不過他 Không ai ranh bằng nó; ⑦ Sao Quỷ (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鬼 - quỷ
Ma. Hồn người chết. Đoạn trường tân thanh có câu: » Ma đưa lối quỷ dẫn đường, Cứ tìm những chốn đoạn trường mà đi « — Loài ma dữ, hại người, phá phách tinh quáy. Tục ngữ có câu: » Nhất quỷ nhì ma thứ ba học trò « — Kẻ có hành động thâm hiểm, mờ ám — Tên một vì sao trong Nhị thập bát tú – Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Quỷ.


惡鬼 - ác quỷ || 白日鬼 - bạch nhật quỷ || 鬼怪 - quỷ quái || 窮鬼 - cùng quỷ || 魔鬼 - ma quỷ || 餓鬼 - ngạ quỷ || 鬼谷子 - quỷ cốc tử || 鬼工 - quỷ công || 鬼道 - quỷ đạo || 鬼計 - quỷ kế || 鬼哭 - quỷ khốc || 鬼譎 - quỷ quyệt || 鬼使 - quỷ sứ || 鬼使 - quỷ sử || 鬼神 - quỷ thần || 鬼市 - quỷ thị || 鬼話 - quỷ thoại || 鬼手 - quỷ thủ || 鬼術 - quỷ thuật || 鬼子 - quỷ tử || 致鬼 - trí quỷ || 酒鬼 - tửu quỷ || 妖鬼 - yêu quỷ ||